环氧类胶粘剂主要由环氧树脂和固化剂两大部分组成,由于其粘接强度高、通用性强,曾有“万能胶”、“大力胶”之称。环氧胶粘剂的优点: 表面活性高的材料具有很强的粘接力,同时环氧固化物的内聚强度大,所以其胶接强度很高; 胶层收缩小,所以胶层尺寸稳定性好; 耐高、低温性能好; 耐腐蚀性能优异; 加入相关填料可以导电。 主要用于:汽车、火车、复合材料、军工、船舶、电子、运动器材等众多行业

亨斯迈爱牢达环氧胶 Araldite 2011

爱牢达2011是一种用途广泛的胶粘剂。即为手工艺匠所使用,亦适用于大多数工业场合,适用于粘接金属,陶瓷,玻璃,橡胶,硬塑料以及大部分常见材料。

多用途;
长时间工作;
低收缩;
耐动载荷性优异;
粘结材料种类繁多;

PERFORMANCE REQUIREMENT:

Chất kết dính Araldite 2011-A/B gốc epoxy là một loại vật liệu đa năng, khá nhớt, phù hợp với nhiều loại bề mặt bao gồm kim loại, đồ gốm sứ, và gỗ. Keo có khả năng cách điện, dễ dàng cho việc gia công bằng các loại chổi hoặc gia công bằng máy với các thiết bị trộn, phủ. Chất kết dính Araldite 2011 A/B gốc epoxy khô ở nhiệt độ phòng từ 20 đến 180 độ C mà không bị bay hơi bớt vật liệu. Sản phẩm tuân thủ theo các tiêu chuẩn ABR 2-1079 và DAN 1284-01

ĐẶC TÍNH NỔI BẬT

  • Thời gian chờ khô khá dài đáp ứng cho yêu cầu cố định lại vị trí của các vật liệu trước khi hình thành mối kết dính
  • Là lớp phủ và lớp bảo vệ có sức mạnh tuyệt đối
  • Dễ dàng gia công và sử dụng
  • Chống chíu tốt đối với tác động của tĩnh điện cũng như lực tác động bên ngoài
  • Khả năng chống điện tốt
  • Kết dính được nhiều loại bề mặt, vật liệu
  • Thời gian pot-life: 100 phút
  • Tỷ lệ pha trộn pbv là 1:1
  • Khả năng chịu lực LSS>19MPa

ỨNG DỤNG

  • Kim loại
  • Đồ gốm sứ
  • Đồ gỗ
  • Cao su
  • Nhựa
  • Các loại bề mặt máy móc
  • Thành phần điện tử
  • Các loại panen nhiều lớp dùng trong giao thông

PERFORMANCE REQUIREMENT:

PERFORMANCE REQUIREMENT:

下载

下载

如果您想了解有关该产品的更多信息,请单击电子邮件以下载

联系我们

联系我们

如果您想了解有关该产品的更多信息,请单击电子邮件以下载